Có 1 kết quả:

感舊 cảm cựu

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Xúc động nhớ tới việc cũ, người xưa. ◇Phó Lượng : “Cảm cựu vĩnh hoài, thống tâm tại mục” , (Vị Tống công chí Lạc Dương yết ngũ lăng biểu ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rung động trong lòng vì việc cũ, nhớ tới người xưa. Đoàn Tư Thuật dịch bài tựa Thanh tâm tài nhân thi tập của Chu Mạnh Trinh có câu: » Lòng cảm cựu ai xuôi thương mướn «.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0